1. Danh mục các chỉ tiêu thống kê KH&CN trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê Quốc gia ban hành kèm theo Luật Thống kê số 89/2015/QH13
14. Khoa học và công nghệ
|
139
|
1401
|
Số tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
140
|
1402
|
Số người trong các tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
141
|
1403
|
Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
|
142
|
1404
|
Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ
|
|
143
|
1405
|
Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị
|
|
144
|
1406
|
Tỷ lệ chi đổi mới công nghệ so với tổng vốn cố định của doanh nghiệp
|
|
145
|
1407
|
Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
|
2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ và phân công thu